SSW 2 FOOD SERVICE (food and drink preparation) 6
1 / 40
1. 飲食店(いんしょくてん)でお客様(きゃくさま)に安心(あんしん)して美味(おい)しい食事(しょくじ)を提供(ていきょう)するために必要(ひつよう)なことはどれですか。
Dịch: Điều gì cần thiết để cung cấp bữa ăn ngon và an toàn cho khách hàng tại nhà hàng?
Giải thích: Quản lý vệ sinh trong khu vực bếp là điều không thể thiếu để cung cấp thực phẩm an toàn.
Trang nguồn: Trang 1
2 / 40
2. 肉(にく)は死後硬直(しごこうちょく)や熟成(じゅくせい)を経(へ)て柔(やわ)らかくなる。これは正(ただ)しいですか。
Dịch: Thịt trở nên mềm sau khi trải qua cứng đờ sau chết (rigor mortis) và ủ chín. Điều này có đúng không?
Giải thích: Thông qua quá trình này, thịt trở nên sẵn sàng để ăn và mềm.
Câu trả lời ngầm định: O Đúng
3 / 40
3. 牛肉(ぎゅうにく)・豚肉(ぶたにく)・鶏肉(とりにく)の鮮度(せんど)の見分(みわ)け方(かた)で正(ただ)しいものはどれですか。
Dịch: Cách nào là đúng để phân biệt độ tươi của thịt bò, thịt lợn và thịt gà?
Giải thích: Thịt tươi có thể được phân biệt bằng màu sắc và kết cấu, và nếu mùi mạnh, độ tươi thấp.
Trang nguồn: Trang 2
4 / 40
4. 魚介類(ぎょかいるい)には旬(しゅん)があり、その時期(じき)が一番(いちばん)美味(おい)しく食(た)べられる。これは正(ただ)しいですか。
Dịch: Hải sản có mùa cao điểm (shun), và ngon nhất khi ăn trong thời gian đó. Điều này có đúng không?
Giải thích: Mùa cao điểm (shun) của hải sản đề cập đến thời kỳ mà nó béo nhất và ngon nhất.
5 / 40
5. 魚介類(ぎょかいるい)の中(なか)で最(もっと)も早(はや)く傷(いた)みやすいものはどれですか。
Dịch: Trong số các loại hải sản, loại nào dễ bị hỏng nhất?
Giải thích: Động vật có vỏ bị hỏng nhanh hơn cá hoặc tôm.
Trang nguồn: Trang 3
6 / 40
6. フグは誰(だれ)でも処理(しょり)できる。これは正(ただ)しいですか。
Dịch: Cá nóc (fugu) có thể được xử lý bởi bất kỳ ai. Điều này có đúng không?
Giải thích: Vì cá nóc chứa chất độc, nên cần có người xử lý chuyên môn.
Câu trả lời ngầm định: X Sai
7 / 40
7. 野菜(やさい)の保存(ほぞん)方法(ほうほう)で正(ただ)しいものはどれですか。
Dịch: Phương pháp bảo quản rau củ nào là đúng?
Giải thích: Việc bọc rau củ bằng màng bọc thực phẩm và bảo quản trong tủ lạnh là phù hợp.
Trang nguồn: Trang 4
8 / 40
8. 野菜(やさい)の保存(ほぞん)方法(ほうほう)で正(ただ)しいものはどれですか。
Dịch: Cách bảo quản rau củ nào sau đây là đúng?
Giải thích: Bọc rau củ bằng màng bọc thực phẩm và bảo quản trong tủ lạnh là cách thích hợp.
9 / 40
9. 下処理(したしょり)の目的(もくてき)として正(ただ)しいものはどれですか。
Dịch: Mục đích đúng của việc sơ chế là gì?
Giải thích: Sơ chế là cần thiết để duy trì hương vị và chất lượng, và để ngăn ngừa ô nhiễm thứ cấp.
Trang nguồn: Trang 5
10 / 40
10. 肉(にく)の下処理(したしょり)では、筋(すじ)に切(き)れ目(め)を入(い)れることで焼(や)いたときに縮(ちぢ)みにくくなる。これは正(ただ)しいですか。
Dịch: Trong quá trình sơ chế thịt, việc rạch gân sẽ giúp thịt không bị co lại khi nướng. Điều này có đúng không?
Giải thích: Cắt gân ngăn thịt bị cong trong quá trình gia nhiệt.
11 / 40
11. 調理(ちょうり)の目的(もくてき)として正(ただ)しいものはどれですか。
Dịch: Mục đích đúng của việc nấu ăn là gì?
Giải thích: Nấu ăn làm cho thực phẩm an toàn và ngon miệng, đồng thời tăng giá trị dinh dưỡng của nó.
Trang nguồn: Trang 6
12 / 40
12. 揚(あ)げ物(もの)を続(つづ)けて調理(ちょうり)すると油(あぶら)が酸化(さんか)して質(しつ)が落(お)ちる。これは正(ただ)しいですか。
Dịch: Có đúng không khi tiếp tục chiên thức ăn, dầu sẽ bị oxy hóa và chất lượng giảm sút?
Giải thích: Nếu dầu tiếp tục được đun nóng, nó sẽ bị oxy hóa và màu sắc, mùi vị của nó sẽ trở nên tệ.
13 / 40
13. 解凍(かいとう)の方法(ほうほう)について正(ただ)しいものはどれですか。
Dịch: Điều nào sau đây là đúng về các phương pháp rã đông?
Giải thích: Hải sản dùng cho sashimi cần được rã đông ở nhiệt độ thấp.
Trang nguồn: Trang 7
14 / 40
14. 青菜類(あおなるい)は冷凍(れいとう)しても色(いろ)と歯触(はざわ)りを保(たも)てる。これは正(ただ)しいですか。
Dịch: Rau lá xanh có thể giữ được màu sắc và độ giòn ngay cả khi đã đông lạnh. Điều này có đúng không?
Giải thích: Rau lá xanh mất đi độ giòn tươi khi đông lạnh.
15 / 40
15. ガスレンジを使用(しよう)する時(とき)に必(かなら)ず行(おこな)うべきことはどれですか。
Dịch: Điều gì luôn phải làm khi sử dụng bếp gas?
Giải thích: Việc thông gió không đủ có thể dẫn đến ngộ độc khí carbon monoxide.
Trang nguồn: Trang 8
16 / 40
16. スチームコンベクションオーブンは加熱調理(かねつちょうり)直後(ちょくご)でもすぐに掃除(そうじ)してよい。これは正(ただ)しいですか。
Dịch: Lò hấp đối lưu có thể được làm sạch ngay sau khi nấu. Điều này có đúng không?
Giải thích: Bên trong lò ngay sau khi đun nóng có nhiều hơi nước nhiệt độ cao và rất nguy hiểm.
17 / 40
17. 包丁(ほうちょう)やまな板(いた)の使用(しよう)後(ご)に正(ただ)しい処理(しょり)はどれですか。
Dịch: Cách xử lý đúng sau khi sử dụng dao và thớt là gì?
Giải thích: Dao và thớt cần được rửa sạch và lau khô ngay sau khi sử dụng.
Trang nguồn: Trang 9
18 / 40
18. まな板(いた)は壁(かべ)に立(た)てかけて乾燥(かんそう)させるのが正(ただ)しい。これは正(ただ)しいですか。
Dịch: Phơi thớt bằng cách dựa vào tường để làm khô là đúng. Điều này có đúng không?
Giải thích: Thớt nên được cất giữ sao cho toàn bộ bề mặt của nó có thể khô ráo.
19 / 40
19. 菜切包丁(なきりぼうちょう)の特長(とくちょう)として正(ただ)しいものはどれですか。
Dịch: Đặc điểm đúng của dao nakiri là gì?
Giải thích: Dao nakiri là một loại dao Nhật Bản chuyên dùng cho rau củ.
Trang nguồn: Trang 10
20 / 40
20. フライパンは使用(しよう)直後(ちょくご)に水(みず)をかけて急冷(きゅうれい)してもよい。これは正(ただ)しいですか。
Dịch: Có nên làm nguội chảo ngay lập tức bằng nước sau khi sử dụng không? Tuyên bố này có đúng không?
Giải thích: Làm nguội nhanh có thể làm lớp phủ bề mặt bị bong ra.
21 / 40
21. 飲食店(いんしょくてん)で最(もっと)も多(おお)い労働災害(ろうどうさいがい)はどれですか。
Dịch: Tai nạn lao động phổ biến nhất trong nhà hàng là gì?
Giải thích: Tai nạn lao động phổ biến nhất trong nhà hàng là "ngã."
Trang nguồn: Trang 11
22 / 40
22. 飲食店(いんしょくてん)における労働災害(ろうどうさいがい)は「切(き)れ・こすれ」が多(おお)い。これは正(ただ)しいですか。
Dịch: Vết cắt và vết trầy xước là những tai nạn lao động phổ biến trong nhà hàng. Điều này có đúng không?
Giải thích: Vết cắt và vết trầy xước cũng thường xuyên xảy ra như là tai nạn trong nhà hàng.
23 / 40
23. 濡(ぬ)れた床(ゆか)に対(たい)する正(ただ)しい対応(たいおう)はどれですか。
Dịch: Biện pháp nào là đúng đối với sàn nhà bị ướt?
Giải thích: Sàn nhà bị ướt cần được lau khô ngay lập tức để ngăn ngừa té ngã.
Trang nguồn: Trang 12
24 / 40
24. 床(ゆか)が濡(ぬ)れていてもすぐに対応(たいおう)しなくてもよい。これは正(ただ)しいですか。
Dịch: Ngay cả khi sàn nhà bị ướt, không cần phải xử lý ngay lập tức. Điều này có đúng không?
Giải thích: Nguy cơ ngã (trượt) tăng lên khi sàn nhà bị ướt.
25 / 40
25. 腰痛(ようつう)を防止(ぼうし)するために荷物(にもつ)を持(も)つ正(ただ)しい方法(ほうほう)はどれですか。
Dịch: Phương pháp nào là đúng để mang vác nhằm ngăn ngừa đau lưng dưới?
Giải thích: Mang vật nặng gần cơ thể làm giảm nguy cơ đau lưng dưới.
Trang nguồn: Trang 13
26 / 40
26. 熱(あつ)い鍋(なべ)や揚(あ)げ物(もの)の油(あぶら)で火傷(やけど)する危険(きけん)がある。これは正(ただ)しいですか。
Dịch: Có nguy cơ bị bỏng từ nồi nóng và dầu chiên để chiên rán. Điều này có đúng không?
Giải thích: Luôn có nguy cơ bị bỏng trong bếp.
27 / 40
27. 「5S活動(ごエスかつどう)」に含(ふく)まれる要素(ようそ)はどれですか。
Dịch: Các yếu tố nào được bao gồm trong "Hoạt động 5S"?
Giải thích: Hoạt động 5S là Sàng lọc (Seiri), Sắp xếp (Seiton), Sạch sẽ (Seiso), Săn sóc (Seiketsu), và Sẵn sàng (Shitsuke).
Trang nguồn: Trang 14
28 / 40
28. 刃物(はもの)を使用(しよう)するときは目線(めせん)を外(はず)してもよい。これは正(ただ)しいですか。
Dịch: Không sao nếu nhìn đi chỗ khác khi sử dụng dao/lưỡi dao. Điều này có đúng không?
Giải thích: Nguy hiểm nếu nhìn đi chỗ khác khi đang sử dụng dao/lưỡi dao.
29 / 40
29. 食品加工用切断機(しょくひんかこうようせつだんき)を使(つか)うときの正(ただ)しい対応(たいおう)はどれですか。
Dịch: Biện pháp nào là đúng khi sử dụng máy cắt chế biến thực phẩm?
Giải thích: Với máy cắt, dừng máy hoặc sử dụng dụng cụ là cần thiết.
Trang nguồn: Trang 15
30 / 40
30. 食品加工用粉砕機(しょくひんかこうようふんさいき)に原材料(げんざいりょう)を入(い)れるとき、機械(きかい)を止(と)めなくてもよい。これは正(ただ)しいですか。
Dịch: Không sao nếu không dừng máy khi cho nguyên liệu thô vào máy nghiền chế biến thực phẩm. Điều này có đúng không?
Giải thích: Máy nghiền phải luôn dừng khi làm việc.
31 / 40
31. 食品添加物(しょくひんてんかぶつ)の定義(ていぎ)はどれですか。
Tiếng Việt: Định nghĩa của phụ gia thực phẩm là gì?
Giải thích: Phụ gia thực phẩm là những chất được thêm vào trong quá trình sản xuất nhằm mục đích chế biến và bảo quản.
Trang nguồn: Trang 16
32 / 40
32. 食品安全委員会(しょくひんあんぜんいいんかい)は動物(どうぶつ)実験(じっけん)などの結果(けっか)をもとに食品添加物(しょくひんてんかぶつ)の安全性(あんぜんせい)を評価(ひょうか)する。これは正(ただ)しいですか。
Dịch: Ủy ban An toàn Thực phẩm đánh giá sự an toàn của các chất phụ gia thực phẩm dựa trên kết quả thử nghiệm trên động vật và các phương pháp khác. Điều này có đúng không?
Giải thích: Ủy ban An toàn Thực phẩm xác nhận sự an toàn thông qua thử nghiệm trên động vật.
33 / 40
33. 酸化防止剤(さんかぼうしざい)の主(おも)な目的(もくてき)は何(なん)ですか。
Dịch: Mục đích chính của chất chống oxy hóa là gì?
Giải thích: Chất chống oxy hóa ngăn chặn quá trình oxy hóa.
Trang nguồn: Trang 17
34 / 40
34. 着色料(ちゃくしょくりょう)は食品(しょくひん)に香(かお)りを付(つ)けるために使(つか)われる。これは正(ただ)しいですか。
Dịch: Phẩm màu được sử dụng để thêm hương thơm cho thực phẩm. Điều này có đúng không?
Giải thích: Mục đích của phẩm màu là để tạo màu.
35 / 40
35. 「先入(さきい)れ先出(さきだ)し」とは何(なに)を意味(いみ)しますか。
Dịch: "Nhập trước, xuất trước" có nghĩa là gì?
Giải thích: Nhập trước, xuất trước là phương pháp ưu tiên sử dụng các nguyên liệu cũ hơn trước.
Trang nguồn: Trang 18
36 / 40
36. 「洗(あら)い場(ば)」はホールから下(さ)がって来(き)た食器(しょっき)を洗浄(せんじょう)する場所(ばしょ)である。これは正(ただ)しいですか。
Dịch: "Khu vực rửa" là nơi rửa bát đĩa đã được mang về từ khu vực ăn uống. Điều này có đúng không?
Giải thích: Khu vực rửa là nơi để rửa bát đĩa.
37 / 40
37. 「鮮度管理(せんどかんり)」の目標(もくひょう)は何(なん)ですか。
Dịch: Mục tiêu của "quản lý độ tươi" là gì?
Giải thích: Quản lý độ tươi là giữ cho nguyên liệu luôn tươi thông qua việc đặt hàng và bảo quản.
Trang nguồn: Trang 19
38 / 40
38. 「バッシング」とはお客様(きゃくさま)が帰(かえ)った後(あと)にテーブルを片付(かたづ)ける作業(さぎょう)である。これは正(ただ)しいですか。
Câu hỏi: Có đúng không khi "bashing" là công việc dọn dẹp bàn sau khi khách hàng rời đi?
Giải thích: Bashing là việc dọn dẹp bàn sau khi khách hàng đã rời đi.
39 / 40
39. 本(ほん)テキストの作成(さくせい)をとりまとめた団体(だんたい)はどこですか。
Câu hỏi: Tổ chức nào đã biên soạn tài liệu này?
Giải thích: Tài liệu này được biên soạn bởi Hiệp hội Dịch vụ Thực phẩm Nhật Bản.
Trang nguồn: Trang 20
40 / 40
40. 本(ほん)テキストは2023年12月にとりまとめられた。これは正(ただ)しいですか。
Câu hỏi: Có đúng không khi tài liệu này được biên soạn vào tháng 12 năm 2023?
Giải thích: Năm biên soạn là tháng 12 năm 2023.
Your score is
The average score is 0%